Tắt thông báo
Thông báo: hiện nay tình hình lừa đảo trực tuyến xảy ra rất nhiều dưới nhiều hình thức phức tạp. Vì vậy, mọi thông tin trên website này chỉ mang tính chất tham khảo. Không nên tin tưởng dưới bất cứ hình thức nào nếu bạn chưa xác thực được thông tin!

xe tải VEAM STAR 860kg có máy lạnh, xe VEAM STAR 860kg thùng kin TẶNG 100% trước bạ

Tin rao trong : 'Mua bán Ô tô', người rao : DAILYXETAIVIET, 4/4/17.

    1. Khu vực:

      Tp Hồ Chí Minh
    2. Tình trạng:

      Chưa có
    3. Số tiền:

      100,000,000 VNĐ
    4. Điện thoại:

      0945932148
    5. Địa chỉ:

      2975 quốc lộ 1a, p. tân thới nhất
    6. Thông tin:

      4/4/17, 0 Bình luận, 441 Xem
  1. DAILYXETAIVIET

    DAILYXETAIVIET Xếp hạng theo số tin rao Thành viên


    XE TẢI VEAM 860KG

    CÔNG TY TNHH TMDV Ô TÔ ĐÔNG ANH

    ĐẠI LÝ ỦY QUYỀN CHÍNH THỨC VEAM MOTOR


    Hotline: 0945 932 148 - 01643 565 567 Mr Phước

    Ô tô ĐÔNG ANH đại lý ủy quyền 3S VEAM Motor xin giới thiệu tới quý khách hàng dòng xe tải VEAM Star 860kg mới,

    [​IMG]

    Xe tải nhẹ VEAM STAR với tải trọng thiết kế 860 kg, được trang bị máy lạnh cabin, VEAM STAR chính là mẫu xe tải nhẹ ưu việt dành riêng cho thị trường Việt Nam, nhờ khả chịu tải cao, động cơ mạnh mẽ, Động cơ công nghệ phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu.

    [​IMG]


    Nội thất VEAM STAR được thiết kế rộng rãi, sạch sẽ. [​IMG]

    Để đảm bảo tính linh hoạt trên đường xá Việt Nam của dòng xe tải nhỏ tải nhẹ dưới 1 tấn thì thùng xe VEAM STAR 860kg được thiết kế nhỏ gọn, kiểu dáng năng động với kích thước lần lượt là DxRxC 2210 x 1320 x 1350 mm với thiết kế trên thì VEAM STAR được xem như dòng xe tải nhẹ có thùng hàng lớn nhất trong phân khúc so với các đối thủ của các hãng xe khác.

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TẢI VEAM STAR 860KG

    Model (Tiêu chuẩn Euro Ⅲ):

    VEAM STAR 860Kg.
    Model động cơ: ...........JL465QB.

    Tiêu chuẩn khí thải: ......Euro Ⅲ.

    Hộp số:....... 5MT.

    Chiều dài(mm): .......3880.

    Chiều rộng(mm): .......1485.

    Chiều cao(mm): ........1810.

    Tự trọng (kg): ...............860.

    Tải trọng cho phép (kg):.......... 820.

    Trọng lượng toàn bộ: ...........1810.

    Kích thước thùng xe (mm):........ 2300x1400x370 (DxRxC).

    Số ghế: ........2.

    Chiều dài cơ sở (mm): .........2500.

    Khoảng sáng gầm xe (mm) không tải: ......165.

    Dung tích thùng nhiên liệu (L): ......40 lít.

    Dung tích xy lanh (mL): .......1012.

    Công suất cực đại (kW): ......39.

    Mô men xoắn cực đại (Nm): .......78.

    Tốc độ tối đa (km/h): .........98.

    Mức tiêu hao nhiên liệu L/100km(50km/h): 7,7

    Acquy: ..............12v.