Đăng ký những khoá học tiếng hàn tại : trung tâm tiếng hàn uy tín Hàn Quốc là một đất nước có duy nhất một ngôn ngữ...hãy học tiếng hàn và cùng với Trung tâm tiếng hàn SOFL khám phá đấy nước xinh đẹp này nhé Hãy sử dụng Hán Việt để học từ mới tiếng Hàn theo phương pháp Hán – Hàn rất hiệu quả các bạn nhé. Từ mới Hán Hàn 흉 có những ý nghĩa như thế nào? Sau đây Trung tâm Tiếng Hàn SOFL sẽ liệt kê chi tiết một số từ thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo: Xem thêm : Tiếng Hàn Trung Cấp 1 – 흉기: hung khí. – 흉노: hung nô. – 흉도: hung đồ. – 흉보: hung báo. – 흉사: hung sự (việc xấu) – 흉상: hung tướng (tướng dữ) – 흉수: hung thủ – 흉악: hung ác. – 흉증: hung chứng (dấu hiệu xấu, điềm gở) – 흉포: hung bạo – 흉계: hung kế (kế độc ác) – 흉일: ngày xấu. – 흉년: năm xấu, năm mất mùa – 흉몽: mông xấu, giấc mơ xấu Tham khảo : đào tạo tiếng hàn quốc Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: [email protected] Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88