Audi Q2 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi tháng 11/2022

Tin rao trong : 'Mua bán Ô tô', người rao : hoanbacklinks1, 14/11/22.

    1. Khu vực:

      Tp Hồ Chí Minh
    2. Tình trạng:

      Mới 100%
    3. Số tiền:

      0 VNĐ
    4. Điện thoại:

      0866351246
    5. Địa chỉ:

      q12 hcm
    6. Thông tin:

      14/11/22, 0 Bình luận, 131 Xem
  1. Audi Q2 2023: Giá lăn bánh và khuyến mãi tháng 11/2022, màu sắc, đánh giá, thông số kỹ thuật


    Là em út trong gia đình Q nhà Audi, Q2 mang thiết kế khác biệt hơn cả, sở hữu vẻ đẹp lai giữa một chiếc SUV đa dụng và mẫu Coupe thể thao đầy cá tính, hướng đến nhóm khách hàng trẻ, ưa thích trải nghiệm lái xe phấn khích trong nội thành.
    Cột mốc quan trọng đánh dấu sự thành công của Audi Q2 đến từ chính quê hương nước Đức của mình, khi tại Số ra tháng 11 năm 2020 của tạp chí Auto Zeitung, 18.881 độc giả đã bình chọn đây là một trong những thương hiệu và mẫu xe tốt nhất từ tổng số 442 xe ở 21 hạng mục. Sự kiện Audi Q2 xuất sắc nắm giữ vị trí quán quân ở 5 hạng mục đã đưa chiếc xe nổi lên như một hiện tượng trong phân khúc SUV cỡ nhỏ.
    [​IMG]
    Tháng 10/2016, Audi Q2 được giới thiệu lần đầu ở Việt Nam tại triển lãm ôtô VMS và nhận về rất nhiều sự quan tâm từ phía người dùng. Đến ngày 08/06/2021, phiên bản facelift cũng chính thức trình làng với Q2 35 TFSI COD cùng bản cao cấp S line phong cách thể thao nổi bật, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ BMW X1, Mercedes GLA và Volvo XC40.
    Giá bán & khuyến mãi Audi Q2 35 2023

    Audi Q2 35 2023 hiện đang được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức. Giá niêm yết và khuyến mãi cụ thể như sau:


    Phiên bảnGiá bán lẻKhuyến mãi tháng 11-2022
    Q2 35 TFSI COD1,750,000,000Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
    Q2 35 TFSI S Line1,820,000,000Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

    Giá lăn bánh & trả góp Audi Q2 35 2023

    1. Q2 35 TFSI COD

    Giá lăn bánh ước tính:


    Hồ Chí MinhHà NộiKhu vực khác
    1. Giá niêm yết1,750,000,0001,750,000,0001,750,000,000
    2. Các khoản thuế & phí197,380,700232,380,700178,380,700
    Thuế trước bạ175,000,000210,000,000175,000,000
    Phí đăng kiểm340,000340,000340,000
    Phí bảo trì đường bộ1,560,0001,560,0001,560,000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480,700480,700480,700
    Phí đăng kí ra biển20,000,00020,000,0001,000,000
    Tổng chi phí (1+2)1,947,380,7001,982,380,7001,928,380,700

    2. Q2 35 TFSI S Line

    Giá lăn bánh ước tính:



    Hồ Chí MinhHà NộiKhu vực khác
    1. Giá niêm yết1,820,000,0001,820,000,0001,820,000,000
    2. Các khoản thuế & phí204,380,700240,780,700185,380,700
    Thuế trước bạ182,000,000218,400,000182,000,000
    Phí đăng kiểm340,000340,000340,000
    Phí bảo trì đường bộ1,560,0001,560,0001,560,000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480,700480,700480,700
    Phí đăng kí ra biển20,000,00020,000,0001,000,000
    Tổng chi phí (1+2)2,024,380,7002,060,780,7002,005,380,700

    Màu xe Audi Q2 35 2023

    Tại thị trường Việt Nam, Audi Q2 35 2023 mang đến cho người dùng 5 tùy chọn về màu sắc ngoại thất, bao gồm: xanh Apple, đỏ Tango, xám Daytona, trắng Ibis và xanh Turbo.
    [​IMG]Xanh Turbo
    [​IMG]Xanh Apple
    [​IMG]Đỏ Tango
    [​IMG]Xám Daytona
    [​IMG]Trắng Ibis
    Đánh giá chi tiết Audi Q2 35 2023

    Ngoại thất

    Nhìn từ phía trực diện, Audi Q2 35 trông nam tính và mạnh mẽ nhờ bộ lưới tản nhiệt đa giác có cấu trúc Single Frame vuông vắn, mở rộng hơn so với bản tiền nhiệm, cùng các khe hút gió lớn. Trong khi đó, cụm đèn pha góc cạnh cũng góp phần không nhỏ trong việc tạo nên hình ảnh hầm hố cho phần đầu xe.
    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]
    Đuôi xe toát lên vẻ năng động, trẻ trung nhờ trọng tâm hạ thấp và nhiều đường nét cứng cáp, táo bạo. Cụm đèn hậu LED cỡ lớn chiếm ưu thế với 78 đi-ốt hiển thị đồ họa đẹp mắt. Cản sau trên bản COD sơn đen, trong khi bản cao cấp được sơn hoàn thiện toàn bộ và ốp kim loại xám ôm lấy cặp đèn phản quang.

    [​IMG]
    [​IMG]

    Nội thất

    Khoang nội thất của Audi Q2 35 vẫn giữ nguyên nét thiết kế của thế hệ đầu tiên, chủ yếu đổi mới một số vật liệu cũng như nâng cấp hệ thống thông tin giải trí. Gói tùy chọn đèn LED chiếu sáng chống chói cho phép người dùng tùy chỉnh màu sắc trong nội thất theo sở thích của mình, giúp không gian thêm phần lung linh, huyền ảo vào ban đêm.
    [​IMG]

    [​IMG]
    [​IMG]


    [​IMG]

    Mặc dù có thiết kế mái xe vuốt cong về phía sau, song không gian khoang hành khách trên xe vẫn không quá gò bó, khoảng để chân và khoảng trần tại đây khá rộng rãi. Tuy nhiên, người ngồi cũng sẽ dễ cảm thấy mệt mỏi khi di chuyển đường dài.
    [​IMG]

    [​IMG]
    Tiện nghi

    So với khoang nội thất chưa thực sự thoải mái, Audi Q2 35 2023 chắc chắn sẽ khiến khách hàng hài lòng nhờ những trang bị tiện nghi và công nghệ hiện đại mà nó sở hữu. Nằm phía trên 2 cửa gió điều hòa trung tâm là màn hình giải trí cảm ứng kích thước 5.8 inch, chạy hệ điều hành MMI thế hệ mới nhất, có tích hợp giao diện âm nhạc Audi cho thiết bị Apple và giao diện USB, kết nối Bluetooth, đầu ra âm thanh là hệ thống 4 loa công suất 20W. Riêng bản S line sử dụng màn hình 7 inch và hệ thống âm thanh Bang & Olufsen cao cấp.
    [​IMG]
    Vận hành

    Audi Q2 35 2023 được trang trang bị động cơ xăng 1.4L TFSI, sản sinh công suất tối đa 150 mã lực, mô-men xoắn cực đại 250 Nm tại 1.500 – 3.500 vòng/phút. Động cơ kết hợp công nghệ ngắt xi-lanh và hộp số tự động 8 cấp S tronic. Xe tăng tốc từ 0 - 100 km/h trong 8,5 giây, tốc độ tối đa có thể đạt được là 212 km/h.
    [​IMG]

    An toàn

    Hệ thống an toàn trên chiếc Audi Q2 35 được các chuyên gia và người dùng đánh giá cao khi mang đến nhiều tính năng hiện đại như:
    - Móc ghế trẻ em Isofix phía sau, khóa an toàn trẻ em bằng tay.
    - Túi khí bên phía trước và hệ thống túi khí rèm.
    - Thắt dây an toàn ba điểm cho ghế giữa phía sau, nhắc nhở thắt dây an toàn.
    - Tam giác cảnh báo, bộ dụng cụ và con đội, bánh xe dự phòng tiết kiệm không gian.
    - Hệ thống kiểm soát hành trình, giới hạn tốc độ.

    Thông số kỹ thuật cơ bản


    Audi Q2 35 COD
    Audi Q2 35 S line
    Kích thước - Trọng lượng


    Số chỗ
    5

    Dài x Rộng x Cao (mm)
    4.200 - 4.300 x 1.794 - 1802 x 1.555

    Chiều dài cơ sở (mm)
    2.589

    Trọng lượng bản thân (kg)
    1.375

    Trọng lượng toàn tải (kg)
    1.870

    Thể tích khoang hành lý (lít)
    405

    Lốp, la-zăng
    215/55R17

    Ngoại thất


    Đèn chiếu xa
    LED
    LED
    Đèn chiếu gần
    LED
    LED
    Đèn chiếu sáng ban ngày
    LED
    LED
    Cụm đèn sau
    LED
    LED
    Đèn pha tự động bật/tắt


    Đèn pha tự động xa/gần


    Đèn phanh trên cao


    Gương chiếu hậu ngoài
    Gập điện, chỉnh điện, chống chói tự động
    Gập điện, chỉnh điện, chống chói tự động
    Cảm biến gạt mưa


    Cốp đóng/mở điện


    Ăng ten vây cá


    Ốp bên hông màu bạc Selenite
    Không

    Nội thất - Tiện nghi


    Hệ thống loa
    4 loa
    Bang and Olufsen
    Chất liệu vô lăng
    Da
    Da
    Nút bấm tích hợp trên vô lăng


    Gương chiếu hậu trong xe
    Chống chói tự động
    Chống chói tự động
    Loại đồng hồ
    2 đồng hồ analog kết hợp màn hình 3.5 inch
    Màn hình 12.3 inch
    Chất liệu bọc ghế
    Da
    Da
    Cửa kính một chạm
    Có (Tất cả các ghế)
    Có (Tất cả các ghế)
    Điều chỉnh ghế lái
    Chỉnh điện độ cao bằng tay, tựa lưng chỉnh 4 hướng
    Chỉnh điện độ cao bằng tay, tựa lưng chỉnh 4 hướng
    Hàng ghế thứ 2
    Gập 40/20/40
    Gập 40/20/40
    Ghế thể thao phía trước
    Không

    Đèn nội thất
    Không
    10 màu
    Tựa tay hàng ghế trước/sau


    Chìa khóa thông minh


    Khởi động nút bấm


    Đàm thoại rảnh tay


    Hệ thống điều hòa
    Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng
    Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng
    Màn hình giải trí trung tâm
    MMI 5.8 inch
    MMI 7 inch
    Android Auto/Apple CarPlay/AUX/ Bluetooth/ USB
    Có
    Có
    Ra lệnh giọng nói


    Radio AM/FM


    Trợ lực vô-lăng
    Trợ lực điện
    Trợ lực điện
    Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    Có
    Có
    Nhiều chế độ lái


    Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    Có
    Có
    Giữ phanh tự động


    Hỗ trợ đánh lái khi vào cua


    Kiểm soát gia tốc


    Động cơ/Hộp số


    Động cơ
    1.4 TFSI

    Dung tích (cc)
    1,395

    Công suất cực đại (Ps/rpm)
    150/5.000 - 6.000

    Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    250/1.500 - 3.500

    Hộp số
    Tự động 8 cấp S tronic

    Dẫn động
    FWD

    Loại nhiên liệu
    Xăng

    Hệ thống treo trước
    McPherson

    Hệ thống treo sau
    Liên kết đa điểm

    Hệ thống phanh trước/sau
    Đĩa

    An toàn


    Số túi khí
    6

    Cảm biến lùi


    Camera lùi


    Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix


    Phân phối lực phanh điện tử (EBD)


    Chống bó cứng phanh (ABS)


    Cân bằng điện tử (VSC, ESP)


    Xem then chi tiet : https://www.danhgiaxe.com/audi-q2-2023-gia-lan-banh-va-khuyen-mai-2022-mau-sac-danh-gia-thong-so-ky-thuat-31475
     

Chia sẻ trang này